Concentration by Mindfulness of Breathing
(Vào Định Bởi Quán Niệm Hợi Thở)

Contemplating body in body (Breathe)

1.          Breathing in, I know I am breathing in. Breathing out, I know I am breathing out. (In / Out)

2.          Breathing in, I follow my in-breath from the beginning to the end. Breathing out, I follow my out-breath from the beginning to the end. (Follow Breath / From Beginning to End)

3.          Breathing in, I am aware of my whole body. Breathing out, I am aware of my whole body. (Aware of / Whole Body)

4.          Breathing in, I relax my whole body. Breathing out, I relax my whole body. (Relax / Whole Body)

Contemplating feelings in feelings (Smile)

5.          Breathing in, I feel joyful. Breathing out, I feel joyful. (Feel / Joyful)

6.          Breathing in, I feel happy. Breathing out, I feel happy. (Feel / Happy)

7.          Breathing in, I am aware of my feelings. Breathing out, I am aware of my feelings. (Aware of / Feelings)

8.          Breathing in, I calm my feelings. Breathing out, I calm my feelings. (Calm / Feelings)

Contemplating mind in mind (Calm)

9.          Breathing in, I am aware of my mental formations. Breathing out, I am aware of my mental formations. (Aware of / Mental formations)

10.        Breathing in, I make my mind happy. Breathing out, I make my mind happy. (Make Mind / Happy)

11.        Breathing in, I concentrate my mind. Breathing out, I concentrate my mind. (Concentrate / Mind)

12.        Breathing in, I liberate my mind. Breathing out, I liberate my mind. (Liberate / Mind)

Contemplating phenomena in phenomena (Release)

13.        Breathing in, I observe the impermanent nature of all dharmas. Breathing out, I observe the impermanent nature of all dharmas. (Observe / Impermanent)

14.        Breathing in, I observe the disappearance of desire. Breathing out, I observe the disappearance of desire. (Observe / Disappearance of Desire)

15.        Breathing in, I observe the no-birth, no-death nature of all phenomena. Breathing out, I observe the no-birth, no-death nature of all phenomena. (Observe / No-Birth, No-Death)

16.        Breathing in, I observe letting go. Breathing out, I observe letting go. (Observe / Letting Go)

Quán thân trong thân (Thở) - Bấm Xem

1.          Thở vào, ý thức rằng con đang thở vào. Thở ra, ý thức rằng con đang thở ra. (Vào / Ra)

2.          Thở vào con theo dõi hơi thở vào từ đầu cho đến cuối, Thở ra con theo dõi hơi thở ra từ đầu cho đến cuối. (Theo Dõi Hơi Thở / Từ Đầu Đến Cuối)

3.          Thở vào, con ý thức về toàn thân thể con. Thở ra, con ý thức về toàn thân thể con (Ý Thức / Toàn Thân)

4.          Thở vào, con buông thư toàn thân. Thở ra, con buông thư toàn thân. (Buông Thư / Toàn Thân)

Quán thọ trong thọ (Cười) - Bấm Xem

5.          Thở vào, con cảm thấy mừng vui. Thở ra, con cảm thấy mừng vui. (Cảm Thấy / Mừng Vui)

6.          Thở vào, con cảm thấy hạnh phúc. Thở ra, con cảm thấy hạnh phúc. (Cảm Thấy / Hạnh Phúc)

7.          Thở vào, con ý thức sự có mặt của những cảm thọ trong con. Thở ra, con ý thức sự có mặt của những cảm thọ trong con. (Ý Thức / Cảm Thọ)

8.          Thở vào, con làm cho những cảm thọ trong con an tịnh. Thở ra, con làm cho những cảm thọ trong con an tịnh. (An Tịnh / Cảm Thọ)

Quán tâm trong tâm (Lặng) - Bấm Xem

9.          Thở vào, con ý thức về những hoạt động tâm hành trong con. Thở ra, con ý thức về những hoạt động tâm hành trong con. (Ý Thức / Hoạt Động Tâm Hành)

10.        Con đang thở vào và làm cho tâm hành con hoan lạc. Con đang thở ra và làm cho tâm hành con hoan lạc. (Làm Tâm Hành / Hoan Lạc)

11.        Con đang thở vào và thu nhiếp tâm ý con vào định. Con đang thở ra và thu nhiếp tâm ý con vào định. (Thu Nhiếp / Tâm Vào Định)

12.        Con đang thở vào và cởi mở cho tâm ý con được giải thoát tự do. Con đang thở ra và cởi mở cho tâm ý con được giải thoát tự do. (Cởi Mở / Tâm Ý Được Tự Do)

Quán pháp trong pháp (Buông) - Bấm Xem

13.        Thở vào, con quán chiếu về tính vô thường của vạn pháp. Thở ra, con quán chiếu về tính vô thường của vạn pháp. (Quán Chiếu / Vô Thường)

14.        Con đang thở vào và quán chiếu về tính không đáng tham cầu của vạn pháp. Con đang thở ra và quán chiếu về tính không đáng tham cầu của vạn pháp. (Quán Chiếu / Không Đáng Tham)

15.        Con đang thở vào và quán chiếu về bản chất không sinh không diệt của vạn pháp. Con đang thở ra và quán chiếu về bản chất không sinh không diệt của vạn pháp. (Quán Chiếu / Bản Chất Không Sinh Không Diệt)

16.        Con đang thở vào và quán chiếu về sự buông bỏ. Con đang thở ra và quán chiếu về sự buông bỏ. (Quán Chiếu / Buông Bỏ)

Concentration by mindfulness of breathing is the one thing which, when developed and cultivated, fulfills the four establishments of mindfulness. The four establishments of mindfulness, when developed and cultivated, fulfill the seven factors of enlightenment. The seven factors of enlightenment, when developed and cultivated, fulfill true knowledge and liberation.